Ngày Âm Hôm Nay 09-04-2025
Ngày Âm Hôm Nay Chi Tiết |
Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 09 Tháng 04 năm 2025Âm lịch: giờ Dậu, ngày 12 Tháng 03 Năm Ất Tỵ(Ngày Mậu Thân - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Tỵ)Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo
Tiết khí: Thanh minh
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
|
Giờ nước lên xuống trong ngày |
Tuất (19h-21h): Giờ nước lên Hợi (21h-23h): Giờ nước xuống |
Ngày Kỵ |
- Hôm nay không nhằm ngày Dương Công Kỵ Nhật (ngày xấu nhất trong năm) - Hôm nay không nhằm ngày Tam Nương (ngày xấu trong năm) - Hôm nay không nhằm ngày Tam Cường - Hôm nay không nhằm ngày Nguyệt kỵ - Hôm nay không nhằm ngày Sát chủ dương - Hôm nay không nhằm ngày Thọ Tử - Hôm nay không nhằm Thiên tai – Địa họa - Hôm nay không nhằm ngày Sát chủ âm - Hôm nay là ngày Vãng vong được xem là 1 trong những ngày đại hung xấu nhất mà bất kỳ ai khi làm chuyện gì cũng cần phải cực kỳ cẩn trọng, đặc biệt là chuyện xuất hành. Ngày vãng vong còn được gọi là ngày Lục Sát, tức ngày đi không về. Khi vào ngày này, 1 trong 4 hung tinh sẽ xuất hiện mang đến nguồn năng lượng xấu, điều xui xẻo ảnh hưởng tiêu cực đến cuộc sống con người. Ngày này còn chủ về sự chết chóc, tai ương, mất tài sản tiền của. Ngày vãng vong còn kết hợp với ngày tam nương thì càng xấu. Người tuổi Hợi và tuổi Mão cần hạn chế xuất hành đi xa và chú ý giao thông khi đi lại trên đường. - Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Quỷ - Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Bất Hộ - Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ ly - Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ Tuyệt - Hôm nay không phải ngày Kim Thần Thất Sát - Hôm nay không nhằm Ngày Không Vong - Hôm nay không nhằm Ngày con Nước |
Trực của ngày hôm nay |
- Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương. |
Các sao tốt ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư) |
- Hôm nay gặp sao Tam Hợp: Làm việc gì cũng nên |
Các sao xấu ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư) |
- Hôm nay gặp sao Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc - Hôm nay gặp sao Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ |
Ngày hôm nay xung với tuổi |
- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú |
Sao Bích – Bích Thủy Du – Tang Cung Tướng tinh con Nhím. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, làm thủy lợi, chặt cỏ phá cây, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. Không nên làm:sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng kỵ. Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong mùa Đông. Riêng ngày ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát. Bích tú sao này lắm điều nên, Tế tự, hưng công cát lợi nhiều, Sửa chữa đặt cửa vào ngày ấy, Năm ngày bảy bữa của cải lên. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Can ngày Mậu: Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường (ngày can Mậu không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn) - Chi ngày Thân: Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng (Ngày Thân không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng) - Trực Định: Khả tiến súc, nhập học danh dương (Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng) |
Hướng xuất hành hôm nay |
Bắc - Tài Thần; Đông Nam - Hỷ Thần |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
Giờ xuất hành hiện tại đang là Đại An: Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h
23h- 1h Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h
13h-15h Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h
15h-17h Tuyệt hỷ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h
17h-19h Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h
19h-21h Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h
21h-23h Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
Lịch Âm Tháng Này
Chọn ngày tốt xấu trên lịch âm (âm lịch) là một phần quan trọng của văn hóa Việt Nam, thường được thực hiện để đảm bảo các công việc quan trọng được thuận lợi và may mắn. Dưới đây là các bước cơ bản để chọn ngày tốt xấu:
1. Xác định công việc cần làm
Trước hết, cần xác định rõ ràng công việc hoặc sự kiện mà bạn muốn thực hiện như cưới hỏi, khai trương, xây nhà, di chuyển, v.v.
2. Tra cứu lịch âm
Sử dụng lịch âm (có thể là sách, ứng dụng hoặc trang web Ngày Âm Hôm Nay) để tra cứu các thông tin liên quan đến ngày cụ thể trong tháng âm lịch.
3. Xem xét các yếu tố sau
a. Ngày Hoàng đạo và Hắc đạo
- Ngày Hoàng đạo: là ngày tốt, có các sao tốt chiếu.
- Ngày Hắc đạo: là ngày xấu, có các sao xấu chiếu.
b. Ngày Can Chi
Xem xét can chi của ngày và đối chiếu với can chi của năm, tháng, ngày sinh của người liên quan để xem có hợp hay xung khắc.
c. Trực của ngày
Có 12 trực, mỗi trực sẽ có tác dụng tốt hoặc xấu đối với từng loại công việc cụ thể. Ví dụ:
- Trực Kiến: tốt cho việc bắt đầu công việc mới.
- Trực Mãn: tốt cho việc hoàn thành công việc, tổng kết.
d. Sao tốt và sao xấu
- Sao tốt: như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Nguyệt Tài, Nguyệt Ân, Tư Mệnh, Đại An.
- Sao xấu: như Thiên Cương, Địa Kiếp, Hoàng Sa, Nguyệt Phá.
e. Ngũ hành
Xem xét ngũ hành của ngày có hợp với ngũ hành của bạn hoặc công việc dự định làm không.
4. Tránh các ngày kỵ
- Ngày Tam nương: ngày mùng 3, mùng 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch.
- Ngày Nguyệt kỵ: ngày mùng 5, 14, 23 âm lịch.
- Ngày Dương công kỵ nhật: là những ngày đặc biệt xấu theo tính toán của các nhà lịch pháp.
5. Tham khảo ý kiến của chuyên gia phong thủy
Nếu cần thiết, bạn có thể tham khảo ý kiến của chuyên gia phong thủy để có sự tư vấn chi tiết hơn và chính xác hơn.
Lưu ý
Việc chọn ngày tốt xấu trên lịch âm thường dựa vào quan niệm dân gian và phong thủy, vì vậy nên xem đây là một yếu tố tham khảo để giúp tâm lý thoải mái hơn. Điều quan trọng vẫn là sự chuẩn bị kỹ lưỡng và chu đáo cho công việc hoặc sự kiện của bạn.
Hy vọng các bước trên sẽ giúp bạn chọn được ngày phù hợp cho các công việc quan trọng.