Lịch Vạn Niên Ất Tỵ 2025
Năm Ất Tỵ 2025:
- Mệnh Kim – tượng trưng cho sự cứng rắn, mạnh mẽ, quyết đoán.
- Con giáp: Rắn – đại diện cho trí tuệ, mưu trí, cẩn trọng.
- Sao chiếu mệnh: Thiên Lộc – là một sao tốt, mang đến nhiều may mắn, tài lộc, thành công.
Dự đoán chung cho năm Ất Tỵ 2025:
- Kinh tế: Phát triển ổn định, tuy nhiên có thể gặp một số khó khăn trong việc thu hồi vốn.
- Chính trị – Xã hội: Ổn định, an ninh trật tự được đảm bảo.
- Thiên tai: Ít xảy ra thiên tai.
- Sức khỏe: Cần chú ý sức khỏe, đặc biệt là các bệnh về hô hấp.
Dưới đây là một số đặc điểm cụ thể của năm Ất Tỵ 2025 theo từng khía cạnh:
1. Tình hình kinh tế:
- Phát triển ổn định: Nhìn chung, tình hình kinh tế trong năm Ất Tỵ 2025 sẽ phát triển ổn định.
- Khó khăn: Tuy nhiên, có thể gặp một số khó khăn trong việc thu hồi vốn, cần cẩn trọng trong đầu tư và kinh doanh.
2. Tình hình chính trị – xã hội:
- Ổn định: Tình hình chính trị – xã hội trong năm Ất Tỵ 2025 sẽ tương đối ổn định.
- An ninh trật tự: An ninh trật tự được đảm bảo, đời sống xã hội bình yên.
3. Thiên tai:
- Ít xảy ra: Ít xảy ra thiên tai trong năm Ất Tỵ 2025.
4. Sức khỏe:
- Chú ý sức khỏe: Cần chú ý sức khỏe, đặc biệt là các bệnh về hô hấp.
- Lối sống lành mạnh: Duy trì lối sống lành mạnh, ăn uống đầy đủ dinh dưỡng, tập thể dục thường xuyên để nâng cao sức đề kháng.
Ngoài ra, năm Ất Tỵ 2025 cũng có một số đặc điểm riêng đối với từng con giáp. Bạn có thể tham khảo thêm các bài viết về tử vi năm 2025 cho từng con giáp để biết thêm chi tiết.
Lịch vạn niên là một công cụ giúp tra cứu các thông tin về ngày giờ tốt xấu, các ngày lễ, tiết khí theo lịch âm dương. Dưới đây là thông tin cơ bản về các ngày tốt, ngày xấu, giờ tốt và các ngày lễ trong năm Ất Tỵ 2025 (âm lịch):
Tháng Giêng (tháng 1 âm lịch)
- Ngày tốt: mùng 4, mùng 6, mùng 8, mùng 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30.
- Ngày xấu: mùng 1, mùng 2, mùng 3, mùng 5, mùng 7, mùng 9, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27, 29.
- Giờ tốt: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h).
- Ngày lễ: Tết Nguyên Đán (mùng 1), Lễ Thượng Nguyên (Rằm tháng Giêng).
Tháng Hai (tháng 2 âm lịch)
- Ngày tốt: mùng 2, mùng 4, mùng 6, mùng 8, mùng 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28.
- Ngày xấu: mùng 1, mùng 3, mùng 5, mùng 7, mùng 9, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27.
- Giờ tốt: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h).
- Ngày lễ: không có lễ lớn.
Tháng Ba (tháng 3 âm lịch)
- Ngày tốt: mùng 1, mùng 3, mùng 5, mùng 7, mùng 9, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27, 29.
- Ngày xấu: mùng 2, mùng 4, mùng 6, mùng 8, mùng 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30.
- Giờ tốt: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h).
- Ngày lễ: Tết Hàn Thực (3/3 âm lịch), Tết Thanh Minh (5/3 âm lịch).
Tháng Tư (tháng 4 âm lịch)
- Ngày tốt: mùng 2, mùng 4, mùng 6, mùng 8, mùng 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30.
- Ngày xấu: mùng 1, mùng 3, mùng 5, mùng 7, mùng 9, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27, 29.
- Giờ tốt: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h).
- Ngày lễ: không có lễ lớn.
Tháng Năm (tháng 5 âm lịch)
- Ngày tốt: mùng 1, mùng 3, mùng 5, mùng 7, mùng 9, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27, 29.
- Ngày xấu: mùng 2, mùng 4, mùng 6, mùng 8, mùng 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30.
- Giờ tốt: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h).
- Ngày lễ: Tết Đoan Ngọ (5/5 âm lịch).
Tháng Sáu (tháng 6 âm lịch)
- Ngày tốt: mùng 2, mùng 4, mùng 6, mùng 8, mùng 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30.
- Ngày xấu: mùng 1, mùng 3, mùng 5, mùng 7, mùng 9, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27, 29.
- Giờ tốt: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h).
- Ngày lễ: không có lễ lớn.
Tháng Bảy (tháng 7 âm lịch)
- Ngày tốt: mùng 1, mùng 3, mùng 5, mùng 7, mùng 9, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27, 29.
- Ngày xấu: mùng 2, mùng 4, mùng 6, mùng 8, mùng 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30.
- Giờ tốt: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h).
- Ngày lễ: Lễ Vu Lan (Rằm tháng Bảy).
Tháng Tám (tháng 8 âm lịch)
- Ngày tốt: mùng 2, mùng 4, mùng 6, mùng 8, mùng 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30.
- Ngày xấu: mùng 1, mùng 3, mùng 5, mùng 7, mùng 9, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27, 29.
- Giờ tốt: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h).
- Ngày lễ: không có lễ lớn.
Tháng Chín (tháng 9 âm lịch)
- Ngày tốt: mùng 1, mùng 3, mùng 5, mùng 7, mùng 9, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27, 29.
- Ngày xấu: mùng 2, mùng 4, mùng 6, mùng 8, mùng 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30.
- Giờ tốt: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h).
- Ngày lễ: Tết Trung Thu (15/8 âm lịch).
Tháng Mười (tháng 10 âm lịch)
- Ngày tốt: mùng 2, mùng 4, mùng 6, mùng 8, mùng 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30.
- Ngày xấu: mùng 1, mùng 3, mùng 5, mùng 7, mùng 9, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27, 29.
- Giờ tốt: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h).
- Ngày lễ: không có lễ lớn.
Tháng Mười Một (tháng 11 âm lịch)
- Ngày tốt: mùng 1, mùng 3, mùng 5, mùng 7, mùng 9, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27, 29.
- Ngày xấu: mùng 2, mùng 4, mùng 6, mùng 8, mùng 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30.
- Giờ tốt: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h).
- Ngày lễ: không có lễ lớn.
Tháng Chạp (tháng 12 âm lịch)
- Ngày tốt: mùng 2, mùng 4, mùng 6, mùng 8, mùng 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30.
- Ngày xấu: mùng 1, mùng 3, mùng 5, mùng 7, mùng 9, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27, 29.
- Giờ tốt: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h).
- Ngày lễ: Tết Táo Quân (23/12 âm lịch).
Thông tin trên chỉ là cơ bản và mang tính chất tham khảo. Việc chọn ngày giờ tốt để thực hiện các công việc quan trọng thường cần phải xem xét kỹ lưỡng hơn dựa trên từng trường hợp cụ thể.