Lịch vạn niên tháng 10/2020
Lịch Vạn Niên Tháng 9/2020 Âm Lịch |
Trong 9/2020, theo Lịch Âm chúng ta sẽ có những ngày Hoàng Đạo sau đây Ngày Hoàng Đạo: 01/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 17 tháng 10 năm 2020- Âm lịch: Ngày Quý Tỵ - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Tý- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Vị – Vị Thổ Trĩ – Ô Thành Tướng tinh con Chim Trĩ. Là sao tốt thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt có phá đất, gieo trồng, lấy giống. Không nên làm:đi thuyền Lưu ý:Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn. Vào ngày sao Vị lắm tai ương, Lành ít dữ nhiều chẳng phải thường, Mọi chuyện cất xây đều bất lợi, Hết ngày lại ngày chỉ đau thương. Ngày Hoàng Đạo: 04/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Ba, ngày 20 tháng 10 năm 2020- Âm lịch: Ngày Bính Thân - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Tý- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Khai: Mở cửa, khai trương, làm việc quan trọng đều tốt. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Dần, Nhâm Dần - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Chủy – Chủy Hỏa Hầu – Phó Tuấn Tướng tinh con Khỉ. Là sao xấu thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày Thứ 3. Ngũ hành: Hỏa Nên làm:không có việc gì tốt với Sao Chủy Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mả để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Lưu ý:tại Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát, tại Sửu là Đắc Địa rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đắc Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn. Gặp ngày sao Chủy rất cát tường, Tang ma tu tạo thảy vinh xương, Nếu việc cưới xin nhằm ngày ấy Chỉ trong ba năm thấy điềm lành. Ngày Hoàng Đạo: 05/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 21 tháng 10 năm 2020- Âm lịch: Ngày Đinh Dậu - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Tý- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Mão, Quý Mão - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Sâm – Sâm Thủy Viên – Đỗ Mậu Tướng tinh con Vượn. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày Thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi công các việc tốt như xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước, đào mương. Không nên làm:cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. Lưu ý:ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. Nếu việc tạo tác gặp sao Sâm, Phú quý vinh hoa thật lạ lùng Mai táng, hôn nhân nhiều cát lợi, Cơm áo ngựa trâu mãn gia trung Ngày Hoàng Đạo: 07/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 23 tháng 10 năm 2020- Âm lịch: Ngày Kỷ Hợi - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Tý- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Trừ: Ngày này chỉ nên làm những việc bỏ cái cũ, đón cái mới. Việc khác không thích hợp. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Tỵ, Đinh Tỵ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Quỷ – Quỷ Kim Cương – Vương Phách Tướng tinh con Dê. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày Thứ 6. Ngũ hành: Kim Nên làm:chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. Không nên làm:khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. Lưu ý:ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngay Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên đập tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu. Vào ngày sao Quỷ rất không lành, Mọi việc sở cầu đều chẳng thành, Mua bán cầu tài không có lợi, Cửa nhà tan nát, sống đơn côi. Ngày Hoàng Đạo: 10/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 26 tháng 10 năm 2020- Âm lịch: Ngày Nhâm Dần - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Tý- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Thân, Canh Thân - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Trương – Trương Nguyệt Lộc – Vạn Tu Tướng tinh con Nai. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, làm thủy lợi. Không nên làm:sửa hoặc làm thuyền, đẩy thuyền mới xuống nước. Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Trương tú sao này đại cát tường, Tế tự hôn nhân phúc lộc trường, Mai táng hưng công gặp ngày ấy, Ba năm quan lộc đến triều đường. Ngày Hoàng Đạo: 12/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 28 tháng 10 năm 2020- Âm lịch: Ngày Giáp Thìn - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Tý- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Chuẩn – Chuẩn Thủy Dẫn – Lưu Trực Tướng tinh con Giun. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tố như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. Không nên làm:đi thuyền. Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. Sao Chẩn rất hung chẳng dám đương, Người lạc của tan, lắm tiêu vong, Mai táng hôn nhân đều bất lợi, Vài bữa là gặp phải tai ương. Ngày Hoàng Đạo: 13/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Năm, ngày 29 tháng 10 năm 2020- Âm lịch: Ngày Ất Tỵ - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Tý- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Giác – Giác Mộc Giao – Đặng Vũ Tướng tinh con Giao Long (Thuồng Luồng). Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5 Ngũ hành: Mộc Nên làm:tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới hỏi sinh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. Không nên làm:chôn cất hoạn nạn 3 năm, sửa chữa hay xây đắp mộ phần. Lưu ý: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi sao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, chia gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: đại kỵ đi thuyền, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế. Giác tú trị nhật không thể khinh Tế tự hôn nhân việc chẳng thành, Mai táng nếu gặp vào ngày ấy, Chỉ nội 3 năm có tai kinh. Ngày Hoàng Đạo: 16/09 xem chi tiết - Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 1 tháng 11 năm 2020- Âm lịch: Ngày Mậu Thân - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Tý- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Khai: Mở cửa, khai trương, làm việc quan trọng đều tốt. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Phòng – Phòng Nhật Thố – Cảnh Yêm Tướng tinh con Thỏ. Là sao tốt thuộc Thái Dương, chủ trị ngày Chủ Nhật. Ngũ hành: Nhật Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo. Không nên làm:Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì hết. Lưu ý:tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp ngày Phòng mọi việc khó thành Làm việc xem ra chẳng tốt lành, An táng có nhiều điều bất lợi, Xây cất ba năm sẽ tan tành. Ngày Hoàng Đạo: 17/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 2 tháng 11 năm 2020- Âm lịch: Ngày Kỷ Dậu - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Tý- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Mão, Ất Mão - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Tâm – Tâm Nguyệt Hồ – Khấu Tuân Tướng con Chồn. Là một sao xấu thuộc Thái âm, chủ trị ngày thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:làm việc gì cũng không hợp với Hung Tú này. Không nên làm:khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, tranh tụng. Lưu ý:ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ Tâm tú sao ác, lắm tai ương, Xây cất, hôn nhân gặp tổn thương, Mộ táng không thể dùng ngày ấy, Chỉ nội ba năm thấy buồn thương. Ngày Hoàng Đạo: 19/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 4 tháng 11 năm 2020- Âm lịch: Ngày Tân Hợi - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Tý- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Trừ: Ngày này chỉ nên làm những việc bỏ cái cũ, đón cái mới. Việc khác không thích hợp. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Cơ – Cơ Thủy Báo – Phùng Dị Tướng tinh con Beo. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành. Không nên làm:đóng giường, đi thuyền Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì lỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên xây dựng tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Vào ngày Cơ tú hại gái trai, Kiện tụng cửa quan lắm chuyện buồn, Mọi việc tu tạo đều bất lợi, Cưới hỏi chỉ có ở phòng không. Ngày Hoàng Đạo: 22/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 7 tháng 11 năm 2020- Âm lịch: Ngày Giáp Dần - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Tý- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Đê – Đê Thổ Lạc – Giả Phục Tướng tinh con Cừu, là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:sao Đê Đại Hung, không có việc gì hợp với nó Không nên làm:khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy. Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt nhưng Thìn là tốt hơn hết về Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. Gặp được sao Đê vui mừng nhiều, Có được công lao của cải giàu, Chồn cất nếu cũng vào ngày ấy, Chỉ nội một năm sẽ sang giàu. Ngày Hoàng Đạo: 24/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 9 tháng 11 năm 2020- Âm lịch: Ngày Bính Thìn - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Tý- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Nguy – Nguy Nguyệt Yến – Kiên Đàm Tướng tinh con Chim Én. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. Không nên làm:dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào rương mạch, đi thuyền. Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển. Gặp ngày sao Nguy ít điều tốt, Tai họa cầm chắc không tránh rời, Mọi việc xây cất đều không lợi, Dữ nhiều lành ít việc chẳng thành. Ngày Hoàng Đạo: 25/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Ba, ngày 10 tháng 11 năm 2020- Âm lịch: Ngày Đinh Tỵ - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Tý- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Thất – Thất Hỏa Trư – Cảnh Thuần Tướng tinh con Heo. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3. Ngũ hành: Hỏa Nên làm:khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất. Không nên làm:Sao thất Đại Kiết không có việc gì phải kiêng kỵ. Lưu ý:tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng Viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát. Đại cẩt đại lợi ngày sao Thất, Hôn nhân tế tự thật tốt lành, Chôn cất mà gặp được ngày này, Trong vòng ba năm thêm nhà đất. Ngày Hoàng Đạo: 28/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2020- Âm lịch: Ngày Canh Thân - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Tý- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Khai: Mở cửa, khai trương, làm việc quan trọng đều tốt. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Ngưu – Ngưu Kim Ngưu – Sai Tuân Tướng tinh con Trâu. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6. Ngũ hành: Kim Nên làm:đi thuyền, cắt may áo mão Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Lưu ý:ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần là làm được. Trúng ngày 14 Âm Lịch là Diệt Một Sát, không nên: vào làm việc hành chính, thừa kế sự nghiệp, rủi ro khi đi bằng thuyền. Vào ngày Ngưu lợi không nhiều, Tu tạo làm chi phí công lao, Chôn cất, dựng xây vào ngày này, Ruộng nhà bán sạch sống lao đao. Ngày Hoàng Đạo: 29/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 14 tháng 11 năm 2020- Âm lịch: Ngày Tân Dậu - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Tý- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Nữ – Nữ Thổ Bức – Cảnh Đan Tướng tinh con Dơi. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:kết màn, may áo. Không nên làm:khởi công tạo tác đều không tốt, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, kiện cáo. Lưu ý:tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đương cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng không tốt. Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp ngày sao Nữ tốt lành thay, Khởi sự, hưng công mọi chuyện lành, Ma chay cưới hỏi đều thích hợp, Ba năm đất đai vào tận tay. Ngày Hoàng Đạo: 01/10 xem chi tiết - Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 15 tháng 11 năm 2020- Âm lịch: Ngày Nhâm Tuất - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Tý- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Thìn, Mậu Thìn - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Mão – Mão Nhật Kê – Vương Lương Tương tinh con Gà. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật. Ngũ hành: Nhật Nên làm:xây dựng, tạo tác. Không nên làm:chôn cất (Đại Kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác cũng không hay. Lưu ý:tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt. Ngày Mão Đăng Viên cưới gả tốt nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. Sao Mão mọi sự được hanh thông, Cưới xin tế tự mừng thành công, Ma chay chôn cất vào ngày ấy, Ruộng vườn khoai lúa đều bội thu. |