Lịch vạn niên tháng 11/2040
Lịch Vạn Niên Tháng 10/2040 Âm Lịch |
Trong 10/2040, theo Lịch Âm chúng ta sẽ có những ngày Hoàng Đạo sau đây Ngày Hoàng Đạo: 02/10 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Ba, ngày 6 tháng 11 năm 2040- Âm lịch: Ngày Mậu Tuất - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thân- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Thìn, Bính Thìn - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Vĩ – Vĩ Hỏa Hổ – Sầm Bành Tướng tinh con Cọp. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3. Ngũ hành: Hỏa Nên làm:mọi việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, khai trương, chặt cỏ phá đất. Không nên làm:đóng giường, đi thuyền. Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được. Vào ngày Vĩ không thể cầu, Mọi việc xây cất đều bị phạm, Cưới hỏi nếu như vào ngày ấy, Chỉ nội ba năm thấy bi sầu Ngày Hoàng Đạo: 03/10 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 7 tháng 11 năm 2040- Âm lịch: Ngày Kỷ Hợi - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thân- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Tỵ, Đinh Tỵ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Cơ – Cơ Thủy Báo – Phùng Dị Tướng tinh con Beo. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành. Không nên làm:đóng giường, đi thuyền Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì lỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên xây dựng tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Vào ngày Cơ tú hại gái trai, Kiện tụng cửa quan lắm chuyện buồn, Mọi việc tu tạo đều bất lợi, Cưới hỏi chỉ có ở phòng không. Ngày Hoàng Đạo: 05/10 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 9 tháng 11 năm 2040- Âm lịch: Ngày Tân Sửu - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thân- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Mãn: Mọi việc đều tốt, cầu tài được như ý, thăng quan tiến chức. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Ngưu – Ngưu Kim Ngưu – Sai Tuân Tướng tinh con Trâu. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6. Ngũ hành: Kim Nên làm:đi thuyền, cắt may áo mão Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Lưu ý:ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần là làm được. Trúng ngày 14 Âm Lịch là Diệt Một Sát, không nên: vào làm việc hành chính, thừa kế sự nghiệp, rủi ro khi đi bằng thuyền. Vào ngày Ngưu lợi không nhiều, Tu tạo làm chi phí công lao, Chôn cất, dựng xây vào ngày này, Ruộng nhà bán sạch sống lao đao. Ngày Hoàng Đạo: 08/10 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 12 tháng 11 năm 2040- Âm lịch: Ngày Giáp Thìn - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thân- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Chấp: Khó khăn, trở ngại, không tốt cho việc gì. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Nguy – Nguy Nguyệt Yến – Kiên Đàm Tướng tinh con Chim Én. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. Không nên làm:dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào rương mạch, đi thuyền. Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển. Gặp ngày sao Nguy ít điều tốt, Tai họa cầm chắc không tránh rời, Mọi việc xây cất đều không lợi, Dữ nhiều lành ít việc chẳng thành. Ngày Hoàng Đạo: 10/10 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 14 tháng 11 năm 2040- Âm lịch: Ngày Bính Ngọ - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thân- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Tý, Mậu Tý - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Bích – Bích Thủy Du – Tang Cung Tướng tinh con Nhím. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, làm thủy lợi, chặt cỏ phá cây, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. Không nên làm:sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng kỵ. Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong mùa Đông. Riêng ngày ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát. Bích tú sao này lắm điều nên, Tế tự, hưng công cát lợi nhiều, Sửa chữa đặt cửa vào ngày ấy, Năm ngày bảy bữa của cải lên. Ngày Hoàng Đạo: 11/10 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Năm, ngày 15 tháng 11 năm 2040- Âm lịch: Ngày Đinh Mùi - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thân- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Khuê – Khuê Mộc Lang – Mã Vũ Tướng tinh con Chó Sói. Là sao xấu thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5. Ngũ hành: Mộc Nên làm:tạo dựng nhà phong, ra đi cầu công danh. Không nên làm:chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao, thưa kiện, đóng giường. Lưu ý:Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sư đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến Thân Danh. Gặp ngày Khuê tú làm ăn tốt Mọi việc cất xầy đều đại cát. Cưới hỏi ma chay vào ngày ấy, Chẳng sớm thì chiều thêm nhà đất. Ngày Hoàng Đạo: 14/10 xem chi tiết - Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 18 tháng 11 năm 2040- Âm lịch: Ngày Canh Tuất - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thân- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Mão – Mão Nhật Kê – Vương Lương Tương tinh con Gà. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật. Ngũ hành: Nhật Nên làm:xây dựng, tạo tác. Không nên làm:chôn cất (Đại Kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác cũng không hay. Lưu ý:tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt. Ngày Mão Đăng Viên cưới gả tốt nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. Sao Mão mọi sự được hanh thông, Cưới xin tế tự mừng thành công, Ma chay chôn cất vào ngày ấy, Ruộng vườn khoai lúa đều bội thu. Ngày Hoàng Đạo: 15/10 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 19 tháng 11 năm 2040- Âm lịch: Ngày Tân Hợi - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thân- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Tất – Tất Nguyệt Ô – Trần Tuấn Tướng tinh con Quạ. Là sao tốt thuộc Nguyệt tin, chủ trị ngày Thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, khai trương, xuất hành. Không nên làm:đi thuyền Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Khải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thêm Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 điều Đại Kiết. Sao Tất dựng xây rất thịnh hưng. Mở cửa, tế lễ nhiều may mắn, Mọi việc tự tạo đều đại vượng Trâu ngựa, tiền tài đầy núi sông. Ngày Hoàng Đạo: 17/10 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 21 tháng 11 năm 2040- Âm lịch: Ngày Quý Sửu - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thân- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Mãn: Mọi việc đều tốt, cầu tài được như ý, thăng quan tiến chức. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Sâm – Sâm Thủy Viên – Đỗ Mậu Tướng tinh con Vượn. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày Thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi công các việc tốt như xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước, đào mương. Không nên làm:cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. Lưu ý:ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. Nếu việc tạo tác gặp sao Sâm, Phú quý vinh hoa thật lạ lùng Mai táng, hôn nhân nhiều cát lợi, Cơm áo ngựa trâu mãn gia trung Ngày Hoàng Đạo: 20/10 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 24 tháng 11 năm 2040- Âm lịch: Ngày Bính Thìn - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thân- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Chấp: Khó khăn, trở ngại, không tốt cho việc gì. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Liễu – Liễu Thổ Chương – Nhậm Quang Tướng tinh con Hoẵng. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày Thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:không nên làm việc gì hợp với Sao Liễu. Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. Lưu ý:tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: rất suy vi Sao Liễu tu tạo chủ tiền tài, Phú quý song toàn chẳng kém ai, Mai táng hôn nhân dùng ngày ấy, Giàu sang phúc lộc vẻ vang thay. Ngày Hoàng Đạo: 22/10 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 26 tháng 11 năm 2040- Âm lịch: Ngày Mậu Ngọ - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thân- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Trương – Trương Nguyệt Lộc – Vạn Tu Tướng tinh con Nai. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, làm thủy lợi. Không nên làm:sửa hoặc làm thuyền, đẩy thuyền mới xuống nước. Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Trương tú sao này đại cát tường, Tế tự hôn nhân phúc lộc trường, Mai táng hưng công gặp ngày ấy, Ba năm quan lộc đến triều đường. Ngày Hoàng Đạo: 23/10 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Ba, ngày 27 tháng 11 năm 2040- Âm lịch: Ngày Kỷ Mùi - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thân- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Dực – Dực Hỏa Xà – Bi Đồng Tương tinh con Rắn. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3. Ngũ hành: Hỏa Nên làm:cắt áo được tiền tài. Không nên làm:chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, làm thủy lợi. Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tỵ Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức Dực tú trực ngày chủ cát tường, Năm năm tài lộc đến môn đường. Mọi việc hưng công nhiều lợi ích, Con cháu phú quý lắm ruộng vườn. Ngày Hoàng Đạo: 26/10 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 30 tháng 11 năm 2040- Âm lịch: Ngày Nhâm Tuất - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thân- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Thìn, Mậu Thìn - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Cang – Cang Kim Long – Ngô Hán Tướng tinh con Rồng. Là một sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6 Ngũ hành: Kim Nên làm:cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn). Không nên làm:chôn cất, cưới gả, kiện tụng Lưu ý:Sao Cang ở nhằm ngày rằm là Diệt Một Nhật: không nên vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi. Trăm việc ngày Cang có thê cầu Hôn nhân, tế tự có cuối đầu, Chôn cất rồi ra có quan quý, Mở cửa thả nước ra công hầu. Ngày Hoàng Đạo: 27/10 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 1 tháng 12 năm 2040- Âm lịch: Ngày Quý Hợi - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thân- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Đê – Đê Thổ Lạc – Giả Phục Tướng tinh con Cừu, là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:sao Đê Đại Hung, không có việc gì hợp với nó Không nên làm:khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy. Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt nhưng Thìn là tốt hơn hết về Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. Gặp được sao Đê vui mừng nhiều, Có được công lao của cải giàu, Chồn cất nếu cũng vào ngày ấy, Chỉ nội một năm sẽ sang giàu. Ngày Hoàng Đạo: 29/10 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 3 tháng 12 năm 2040- Âm lịch: Ngày Ất Sửu - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thân- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Mãn: Mọi việc đều tốt, cầu tài được như ý, thăng quan tiến chức. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Tâm – Tâm Nguyệt Hồ – Khấu Tuân Tướng con Chồn. Là một sao xấu thuộc Thái âm, chủ trị ngày thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:làm việc gì cũng không hợp với Hung Tú này. Không nên làm:khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, tranh tụng. Lưu ý:ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ Tâm tú sao ác, lắm tai ương, Xây cất, hôn nhân gặp tổn thương, Mộ táng không thể dùng ngày ấy, Chỉ nội ba năm thấy buồn thương. |