Lịch vạn niên tháng 5/2004

Lịch Vạn Niên Tháng 4/2004 Âm Lịch

Trong 4/2004, theo Lịch Âm chúng ta sẽ có những ngày Hoàng Đạo sau đây

Ngày Hoàng Đạo: 01/04 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 19 tháng 5 năm 2004
- Âm lịch: Ngày Mậu Tuất - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân
- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Chấp: Khó khăn, trở ngại, không tốt cho việc gì.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Thìn, Bính Thìn

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Sâm – Sâm Thủy Viên – Đỗ Mậu

Tướng tinh con Vượn. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày Thứ 4.

Ngũ hành: Thủy

Nên làm:khởi công các việc tốt như xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước, đào mương.

Không nên làm:cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

Lưu ý:ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.

Nếu việc tạo tác gặp sao Sâm,

Phú quý vinh hoa thật lạ lùng

Mai táng, hôn nhân nhiều cát lợi,

Cơm áo ngựa trâu mãn gia trung

Ngày Hoàng Đạo: 02/04 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 20 tháng 5 năm 2004
- Âm lịch: Ngày Kỷ Hợi - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Tỵ, Đinh Tỵ

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Khuê – Khuê Mộc Lang – Mã Vũ

Tướng tinh con Chó Sói. Là sao xấu thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5.

Ngũ hành: Mộc

Nên làm:tạo dựng nhà phong, ra đi cầu công danh.

Không nên làm:chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao, thưa kiện, đóng giường.

Lưu ý:Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sư đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến Thân Danh.

Gặp ngày Khuê tú làm ăn tốt

Mọi việc cất xầy đều đại cát.

Cưới hỏi ma chay vào ngày ấy,

Chẳng sớm thì chiều thêm nhà đất.

Ngày Hoàng Đạo: 04/04 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 22 tháng 5 năm 2004
- Âm lịch: Ngày Tân Sửu - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Liễu – Liễu Thổ Chương – Nhậm Quang

Tướng tinh con Hoẵng. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày Thứ 7.

Ngũ hành: Thổ

Nên làm:không nên làm việc gì hợp với Sao Liễu.

Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

Lưu ý:tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: rất suy vi

Sao Liễu tu tạo chủ tiền tài,

Phú quý song toàn chẳng kém ai,

Mai táng hôn nhân dùng ngày ấy,

Giàu sang phúc lộc vẻ vang thay.

Ngày Hoàng Đạo: 07/04 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 25 tháng 5 năm 2004
- Âm lịch: Ngày Giáp Thìn - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân
- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Dực – Dực Hỏa Xà – Bi Đồng

Tương tinh con Rắn. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

Ngũ hành: Hỏa

Nên làm:cắt áo được tiền tài.

Không nên làm:chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, làm thủy lợi.

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tỵ Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức

Dực tú trực ngày chủ cát tường,

Năm năm tài lộc đến môn đường.

Mọi việc hưng công nhiều lợi ích,

Con cháu phú quý lắm ruộng vườn.

Ngày Hoàng Đạo: 09/04 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 27 tháng 5 năm 2004
- Âm lịch: Ngày Bính Ngọ - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân
- Ngày Thanh long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Trừ: Ngày này chỉ nên làm những việc bỏ cái cũ, đón cái mới. Việc khác không thích hợp.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Tý, Mậu Tý

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Tỉnh – Tỉnh Mộc Hãn – Diêu Kỳ

Tương tinh con Rái Cá. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày Thứ 5.

Ngũ hành: Mộc

Nên làm:tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, di chuyển.

Không nên làm:chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường

Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

Gặp ngày sao Tỉnh chẳng hanh thông,

Lành ít dữ nhiều, việc không xong,

Mọi thứ sở cầu đều bất lợi,

Của tiền hao tán, nhà sạch không.

Ngày Hoàng Đạo: 10/04 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 28 tháng 5 năm 2004
- Âm lịch: Ngày Đinh Mùi - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân
- Ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Mãn: Mọi việc đều tốt, cầu tài được như ý, thăng quan tiến chức.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Quỷ – Quỷ Kim Cương – Vương Phách

Tướng tinh con Dê. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày Thứ 6.

Ngũ hành: Kim

Nên làm:chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Không nên làm:khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

Lưu ý:ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngay Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên đập tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Vào ngày sao Quỷ rất không lành,

Mọi việc sở cầu đều chẳng thành,

Mua bán cầu tài không có lợi,

Cửa nhà tan nát, sống đơn côi.

Ngày Hoàng Đạo: 13/04 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 31 tháng 5 năm 2004
- Âm lịch: Ngày Canh Tuất - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân
- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Chấp: Khó khăn, trở ngại, không tốt cho việc gì.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Tâm – Tâm Nguyệt Hồ – Khấu Tuân

Tướng con Chồn. Là một sao xấu thuộc Thái âm, chủ trị ngày thứ 2.

Ngũ hành: Nguyệt

Nên làm:làm việc gì cũng không hợp với Hung Tú này.

Không nên làm:khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, tranh tụng.

Lưu ý:ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ

Tâm tú sao ác, lắm tai ương,

Xây cất, hôn nhân gặp tổn thương,

Mộ táng không thể dùng ngày ấy,

Chỉ nội ba năm thấy buồn thương.

Ngày Hoàng Đạo: 14/04 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 1 tháng 6 năm 2004
- Âm lịch: Ngày Tân Hợi - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Vĩ – Vĩ Hỏa Hổ – Sầm Bành

Tướng tinh con Cọp. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

Ngũ hành: Hỏa

Nên làm:mọi việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, khai trương, chặt cỏ phá đất.

Không nên làm:đóng giường, đi thuyền.

Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

Vào ngày Vĩ không thể cầu,

Mọi việc xây cất đều bị phạm,

Cưới hỏi nếu như vào ngày ấy,

Chỉ nội ba năm thấy bi sầu

Ngày Hoàng Đạo: 16/04 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 3 tháng 6 năm 2004
- Âm lịch: Ngày Quý Sửu - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Giác – Giác Mộc Giao – Đặng Vũ

Tướng tinh con Giao Long (Thuồng Luồng). Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5

Ngũ hành: Mộc

Nên làm:tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới hỏi sinh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.

Không nên làm:chôn cất hoạn nạn 3 năm, sửa chữa hay xây đắp mộ phần.

Lưu ý: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi sao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, chia gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: đại kỵ đi thuyền, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.

Giác tú trị nhật không thể khinh

Tế tự hôn nhân việc chẳng thành,

Mai táng nếu gặp vào ngày ấy,

Chỉ nội 3 năm có tai kinh.

Ngày Hoàng Đạo: 19/04 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 6 tháng 6 năm 2004
- Âm lịch: Ngày Bính Thìn - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân
- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Phòng – Phòng Nhật Thố – Cảnh Yêm

Tướng tinh con Thỏ. Là sao tốt thuộc Thái Dương, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Không nên làm:Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì hết.

Lưu ý:tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp ngày Phòng mọi việc khó thành

Làm việc xem ra chẳng tốt lành,

An táng có nhiều điều bất lợi,

Xây cất ba năm sẽ tan tành.

Ngày Hoàng Đạo: 21/04 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 8 tháng 6 năm 2004
- Âm lịch: Ngày Mậu Ngọ - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân
- Ngày Thanh long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Trừ: Ngày này chỉ nên làm những việc bỏ cái cũ, đón cái mới. Việc khác không thích hợp.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Thất – Thất Hỏa Trư – Cảnh Thuần

Tướng tinh con Heo. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

Ngũ hành: Hỏa

Nên làm:khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.

Không nên làm:Sao thất Đại Kiết không có việc gì phải kiêng kỵ.

Lưu ý:tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng Viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

Đại cẩt đại lợi ngày sao Thất,

Hôn nhân tế tự thật tốt lành,

Chôn cất mà gặp được ngày này,

Trong vòng ba năm thêm nhà đất.

Ngày Hoàng Đạo: 22/04 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 9 tháng 6 năm 2004
- Âm lịch: Ngày Kỷ Mùi - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân
- Ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Mãn: Mọi việc đều tốt, cầu tài được như ý, thăng quan tiến chức.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Bích – Bích Thủy Du – Tang Cung

Tướng tinh con Nhím. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

Ngũ hành: Thủy

Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, làm thủy lợi, chặt cỏ phá cây, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

Không nên làm:sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng kỵ.

Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong mùa Đông. Riêng ngày ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.

Bích tú sao này lắm điều nên,

Tế tự, hưng công cát lợi nhiều,

Sửa chữa đặt cửa vào ngày ấy,

Năm ngày bảy bữa của cải lên.

Ngày Hoàng Đạo: 25/04 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 12 tháng 6 năm 2004
- Âm lịch: Ngày Nhâm Tuất - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân
- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Chấp: Khó khăn, trở ngại, không tốt cho việc gì.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Thìn, Mậu Thìn

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Nữ – Nữ Thổ Bức – Cảnh Đan

Tướng tinh con Dơi. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

Ngũ hành: Thổ

Nên làm:kết màn, may áo.

Không nên làm:khởi công tạo tác đều không tốt, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, kiện cáo.

Lưu ý:tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đương cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng không tốt. Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp ngày sao Nữ tốt lành thay,

Khởi sự, hưng công mọi chuyện lành,

Ma chay cưới hỏi đều thích hợp,

Ba năm đất đai vào tận tay.

Ngày Hoàng Đạo: 26/04 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 13 tháng 6 năm 2004
- Âm lịch: Ngày Quý Hợi - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Hư – Hư Nhật Thử – Cái Duyên

Tướng tinh con Chuột. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:hư có nghĩa là Hư Hoại vì vậy không nên làm bất cứ việc gì vào ngày này.

Không nên làm:khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.

Lưu ý:gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn ra còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm: Phục Đoạn Sát: kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch thì Sao Hư phạm Diệt Môn: không nên làm rượu, vào làm hành chính, thừa kế, đặc biệt là đi thuyền gặp rất nhiều rủi ro.

Gặp ngày sao Hư nhiều điều tốt,

Tế tự hôn nhân đều đại cát,

Chôn cất chay ma vào ngày ấy,

Chỉ nội trong năm là phát tài.

Ngày Hoàng Đạo: 28/04 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 15 tháng 6 năm 2004
- Âm lịch: Ngày Ất Sửu - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Chủy – Chủy Hỏa Hầu – Phó Tuấn

Tướng tinh con Khỉ. Là sao xấu thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày Thứ 3.

Ngũ hành: Hỏa

Nên làm:không có việc gì tốt với Sao Chủy

Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mả để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

Lưu ý:tại Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát, tại Sửu là Đắc Địa rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đắc Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

Gặp ngày sao Chủy rất cát tường,

Tang ma tu tạo thảy vinh xương,

Nếu việc cưới xin nhằm ngày ấy

Chỉ trong ba năm thấy điềm lành.