Lịch vạn niên tháng 8/2024
Lịch Vạn Niên Tháng 7/2024 Âm Lịch |
Trong 7/2024, theo Lịch Âm chúng ta sẽ có những ngày Hoàng Đạo sau đây Ngày Hoàng Đạo: 01/07 xem chi tiết - Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 4 tháng 8 năm 2024- Âm lịch: Ngày Canh Tý - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Thìn- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Phòng – Phòng Nhật Thố – Cảnh Yêm Tướng tinh con Thỏ. Là sao tốt thuộc Thái Dương, chủ trị ngày Chủ Nhật. Ngũ hành: Nhật Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo. Không nên làm:Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì hết. Lưu ý:tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp ngày Phòng mọi việc khó thành Làm việc xem ra chẳng tốt lành, An táng có nhiều điều bất lợi, Xây cất ba năm sẽ tan tành. Ngày Hoàng Đạo: 02/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 5 tháng 8 năm 2024- Âm lịch: Ngày Tân Sửu - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Thìn- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Chấp: Khó khăn, trở ngại, không tốt cho việc gì. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Tâm – Tâm Nguyệt Hồ – Khấu Tuân Tướng con Chồn. Là một sao xấu thuộc Thái âm, chủ trị ngày thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:làm việc gì cũng không hợp với Hung Tú này. Không nên làm:khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, tranh tụng. Lưu ý:ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ Tâm tú sao ác, lắm tai ương, Xây cất, hôn nhân gặp tổn thương, Mộ táng không thể dùng ngày ấy, Chỉ nội ba năm thấy buồn thương. Ngày Hoàng Đạo: 05/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Năm, ngày 8 tháng 8 năm 2024- Âm lịch: Ngày Giáp Thìn - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Thìn- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Đẩu – Đẩu Mộc Giải – Tống Hữu Tướng tinh con Cua. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5. Ngũ hành: Mộc Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo quần, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. Không nên làm:di chuyển Lưu ý:tại Tỵ mất sức, tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Đẩu tú ngày này chẳng tốt lành, Hôn nhân tế tự việc không thành, Chôn cất không thể dùng ngày ấy, Trăm việc nghìn công gặp tai ương. Ngày Hoàng Đạo: 06/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 9 tháng 8 năm 2024- Âm lịch: Ngày Ất Tỵ - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Thìn- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Ngưu – Ngưu Kim Ngưu – Sai Tuân Tướng tinh con Trâu. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6. Ngũ hành: Kim Nên làm:đi thuyền, cắt may áo mão Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Lưu ý:ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần là làm được. Trúng ngày 14 Âm Lịch là Diệt Một Sát, không nên: vào làm việc hành chính, thừa kế sự nghiệp, rủi ro khi đi bằng thuyền. Vào ngày Ngưu lợi không nhiều, Tu tạo làm chi phí công lao, Chôn cất, dựng xây vào ngày này, Ruộng nhà bán sạch sống lao đao. Ngày Hoàng Đạo: 08/07 xem chi tiết - Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 11 tháng 8 năm 2024- Âm lịch: Ngày Đinh Mùi - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Thìn- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Hư – Hư Nhật Thử – Cái Duyên Tướng tinh con Chuột. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật. Ngũ hành: Nhật Nên làm:hư có nghĩa là Hư Hoại vì vậy không nên làm bất cứ việc gì vào ngày này. Không nên làm:khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch. Lưu ý:gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn ra còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm: Phục Đoạn Sát: kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch thì Sao Hư phạm Diệt Môn: không nên làm rượu, vào làm hành chính, thừa kế, đặc biệt là đi thuyền gặp rất nhiều rủi ro. Gặp ngày sao Hư nhiều điều tốt, Tế tự hôn nhân đều đại cát, Chôn cất chay ma vào ngày ấy, Chỉ nội trong năm là phát tài. Ngày Hoàng Đạo: 11/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 14 tháng 8 năm 2024- Âm lịch: Ngày Canh Tuất - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Thìn- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Mãn: Mọi việc đều tốt, cầu tài được như ý, thăng quan tiến chức. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Bích – Bích Thủy Du – Tang Cung Tướng tinh con Nhím. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, làm thủy lợi, chặt cỏ phá cây, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. Không nên làm:sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng kỵ. Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong mùa Đông. Riêng ngày ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát. Bích tú sao này lắm điều nên, Tế tự, hưng công cát lợi nhiều, Sửa chữa đặt cửa vào ngày ấy, Năm ngày bảy bữa của cải lên. Ngày Hoàng Đạo: 13/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 16 tháng 8 năm 2024- Âm lịch: Ngày Nhâm Tý - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Thìn- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Lâu – Lâu Kim Cẩu – Lưu Long Tướng tinh con Chó. Là sao tốt thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6. Ngũ hành: Kim Nên làm:khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, xây nhà, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay làm thủy lợi, cắt áo. Không nên làm:đóng giường, lót giường, đi đường thủy Lưu ý:tại ngày Dậu Đăng Viên: tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Lâu tú gặp nhiều điều hay Hôn nhân tế tự tốt đẹp thay, Khai môn phóng thủy vào ngày ấy, Chỉ nội ba năm quan quý ngay. Ngày Hoàng Đạo: 14/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 17 tháng 8 năm 2024- Âm lịch: Ngày Quý Sửu - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Thìn- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Chấp: Khó khăn, trở ngại, không tốt cho việc gì. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Vị – Vị Thổ Trĩ – Ô Thành Tướng tinh con Chim Trĩ. Là sao tốt thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt có phá đất, gieo trồng, lấy giống. Không nên làm:đi thuyền Lưu ý:Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn. Vào ngày sao Vị lắm tai ương, Lành ít dữ nhiều chẳng phải thường, Mọi chuyện cất xây đều bất lợi, Hết ngày lại ngày chỉ đau thương. Ngày Hoàng Đạo: 17/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Ba, ngày 20 tháng 8 năm 2024- Âm lịch: Ngày Bính Thìn - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Thìn- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Chủy – Chủy Hỏa Hầu – Phó Tuấn Tướng tinh con Khỉ. Là sao xấu thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày Thứ 3. Ngũ hành: Hỏa Nên làm:không có việc gì tốt với Sao Chủy Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mả để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Lưu ý:tại Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát, tại Sửu là Đắc Địa rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đắc Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn. Gặp ngày sao Chủy rất cát tường, Tang ma tu tạo thảy vinh xương, Nếu việc cưới xin nhằm ngày ấy Chỉ trong ba năm thấy điềm lành. Ngày Hoàng Đạo: 18/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 21 tháng 8 năm 2024- Âm lịch: Ngày Đinh Tỵ - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Thìn- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Sâm – Sâm Thủy Viên – Đỗ Mậu Tướng tinh con Vượn. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày Thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi công các việc tốt như xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước, đào mương. Không nên làm:cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. Lưu ý:ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. Nếu việc tạo tác gặp sao Sâm, Phú quý vinh hoa thật lạ lùng Mai táng, hôn nhân nhiều cát lợi, Cơm áo ngựa trâu mãn gia trung Ngày Hoàng Đạo: 20/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 23 tháng 8 năm 2024- Âm lịch: Ngày Kỷ Mùi - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Thìn- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Quỷ – Quỷ Kim Cương – Vương Phách Tướng tinh con Dê. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày Thứ 6. Ngũ hành: Kim Nên làm:chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. Không nên làm:khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. Lưu ý:ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngay Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên đập tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu. Vào ngày sao Quỷ rất không lành, Mọi việc sở cầu đều chẳng thành, Mua bán cầu tài không có lợi, Cửa nhà tan nát, sống đơn côi. Ngày Hoàng Đạo: 23/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 26 tháng 8 năm 2024- Âm lịch: Ngày Nhâm Tuất - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Thìn- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Mãn: Mọi việc đều tốt, cầu tài được như ý, thăng quan tiến chức. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Thìn, Mậu Thìn - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Trương – Trương Nguyệt Lộc – Vạn Tu Tướng tinh con Nai. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, làm thủy lợi. Không nên làm:sửa hoặc làm thuyền, đẩy thuyền mới xuống nước. Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Trương tú sao này đại cát tường, Tế tự hôn nhân phúc lộc trường, Mai táng hưng công gặp ngày ấy, Ba năm quan lộc đến triều đường. Ngày Hoàng Đạo: 25/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 28 tháng 8 năm 2024- Âm lịch: Ngày Giáp Tý - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Thìn- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Chuẩn – Chuẩn Thủy Dẫn – Lưu Trực Tướng tinh con Giun. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tố như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. Không nên làm:đi thuyền. Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. Sao Chẩn rất hung chẳng dám đương, Người lạc của tan, lắm tiêu vong, Mai táng hôn nhân đều bất lợi, Vài bữa là gặp phải tai ương. Ngày Hoàng Đạo: 26/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Năm, ngày 29 tháng 8 năm 2024- Âm lịch: Ngày Ất Sửu - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Thìn- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Chấp: Khó khăn, trở ngại, không tốt cho việc gì. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Giác – Giác Mộc Giao – Đặng Vũ Tướng tinh con Giao Long (Thuồng Luồng). Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5 Ngũ hành: Mộc Nên làm:tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới hỏi sinh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. Không nên làm:chôn cất hoạn nạn 3 năm, sửa chữa hay xây đắp mộ phần. Lưu ý: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi sao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, chia gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: đại kỵ đi thuyền, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế. Giác tú trị nhật không thể khinh Tế tự hôn nhân việc chẳng thành, Mai táng nếu gặp vào ngày ấy, Chỉ nội 3 năm có tai kinh. Ngày Hoàng Đạo: 29/07 xem chi tiết - Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 1 tháng 9 năm 2024- Âm lịch: Ngày Mậu Thìn - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Thìn- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Phòng – Phòng Nhật Thố – Cảnh Yêm Tướng tinh con Thỏ. Là sao tốt thuộc Thái Dương, chủ trị ngày Chủ Nhật. Ngũ hành: Nhật Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo. Không nên làm:Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì hết. Lưu ý:tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp ngày Phòng mọi việc khó thành Làm việc xem ra chẳng tốt lành, An táng có nhiều điều bất lợi, Xây cất ba năm sẽ tan tành. |