Ngày Âm Hôm Nay 26-1-2029

Tháng 1 Năm 2029

26
Thứ Sáu
Cuộc sống là một cuộc hành trình, không phải là đích đến.
-Ralph Waldo Emerson-
12

Ngày Bạch hổ Hắc Đạo

Năm Mậu Thân

Tháng Ất Sửu

Ngày Bính Thìn

19:19:02

Giờ Mậu Tuất

Tiết khí: Sương giáng

Tháng 12

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23-1)

Sửu (1-3)

Mão (5-7)

Ngọ (11-13)

Thân (15-17)

Dậu (17-19)

Ngày Âm Hôm Nay Chi Tiết

Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 26 Tháng 1 năm 2029
Âm lịch: giờ Tuất, ngày 12 Tháng 12 Năm Mậu Thân(Ngày Bính Thìn - Tháng Ất Sửu - Năm Mậu Thân)
Ngày Bạch hổ Hắc Đạo
Tiết khí: Sương giáng
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Giờ nước lên xuống trong ngày

Tý (23h-1h): Giờ nước lên

Sửu (1h-3h): Giờ nước xuống

Ngày Kỵ

- Hôm nay không nhằm ngày Dương Công Kỵ Nhật (ngày xấu nhất trong năm)

- Hôm nay không nhằm ngày Tam Nương (ngày xấu trong năm)

- Hôm nay không nhằm ngày Tam Cường

- Hôm nay không nhằm ngày Nguyệt kỵ

- Hôm nay là ngày Sát chủ dương là một ngày xấu. Trong quan niệm dân gian, ngày Sát chủ là ngày kiêng kỵ để thực hiện các công việc quan trọng như cưới hỏi, khởi công xây dựng, mở hàng, khai trương, hoặc các việc đại sự khác. Những ngày này được cho là không tốt, mang lại xui xẻo, thất bại hoặc gặp nhiều khó khăn.

- Hôm nay không nhằm ngày Thọ Tử

- Hôm nay không nhằm Thiên tai – Địa họa

- Hôm nay là ngày Sát chủ âm là một ngày xấu. Những ngày này kiêng kỵ không nên làm những việc liên quan đến phần âm, tâm linh, tín ngưỡng như nhập quan, đưa tang, an táng, đào huyệt, cải táng, đặt bàn thờ, cúng tổ tiên, tâm linh

- Hôm nay không nhằm ngày Vãng vong

- Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Quỷ

- Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Bất Hộ

- Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ ly

- Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ Tuyệt

- Hôm nay không phải ngày Kim Thần Thất Sát

- Hôm nay là ngày Không Vong: Không nghĩa là hư không, là phủ định, vô sản, thành quả thu được rất thấp. Vong nghĩa là mất mát, hao tốn, thiệt hại, thua lỗ, thiệt mạng. Không Vong là trạng thái trung gian, chuyển tiếp có trường khí hỗn độn và phức tạp. Nếu rơi vào trạng thái này, con người sẽ gặp khó khăn, bế tắc cản trở sự phát triển cũng như tiến trình của công việc gây ra nhiều tổn hại, hao tốn. Chính vì những ý nghĩa trên mà Ngày Không Vong được coi là một ngày xấu, nên kiêng kỵ.

- Hôm nay không nhằm Ngày con Nước

Trực của ngày hôm nay

- Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân.

Các sao tốt ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư)

- Hôm nay gặp sao Thiên Giải: Làm việc gì cũng nên

- Hôm nay gặp sao Lộc Mã: Tốt cho việc xuất hành, di chuyển

- Hôm nay gặp sao Thiên Phước: Tốt cho mọi việc

Các sao xấu ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư)

- Hôm nay gặp sao Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài

- Hôm nay gặp sao Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

- Hôm nay gặp sao Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

- Hôm nay gặp sao Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc

- Hôm nay gặp sao Bạch hổ: Kỵ mai táng

- Hôm nay gặp sao Sát chủ: Xấu mọi việc

Ngày hôm nay xung với tuổi

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao Quỷ – Quỷ Kim Cương – Vương Phách

Tướng tinh con Dê. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày Thứ 6.

Ngũ hành: Kim

Nên làm:chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Không nên làm:khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

Lưu ý:ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngay Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên đập tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Vào ngày sao Quỷ rất không lành,

Mọi việc sở cầu đều chẳng thành,

Mua bán cầu tài không có lợi,

Cửa nhà tan nát, sống đơn côi.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Can ngày Bính: Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn, cháy nổ).

- Chi ngày Thìn: Bất khốc khấp chủ trọng tang (Ngày Thìn không nên khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang)

- Trực Bình: Khả đồ nê, an ky cát xương (Hợp với màu đen, di chuyển bằng phương tiện)

Hướng xuất hành hôm nay

Đông - Tài Thần; Tây Nam - Hỷ Thần

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ xuất hành hiện tại đang là Tiểu cát: Đây là thời điểm cát lợi, việc xuất hành, khởi sự cho những sự kiện quan trọng đều có được kết quả thuận lợi, may mắn. Theo đó, việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin trở về từ người đi xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp, cầu sức khỏe rất tốt.

11h-13h
23h- 1h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
1h-3h
13h-15h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h-5h
15h-17h
Tuyệt hỷ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
5h-7h
17h-19h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
7h-9h
19h-21h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
9h-11h
21h-23h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Lịch Âm Của Tháng Này