Ngày Âm Hôm Nay 29-4-2010
Ngày Âm Hôm Nay Chi Tiết |
Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 29 Tháng 4 năm 2010Âm lịch: giờ Mùi, ngày 16 Tháng 03 Năm Canh Dần(Ngày Kỷ Dậu - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Dần)Ngày Kim đường Hoàng Đạo
Tiết khí: Sương giáng
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
|
Giờ nước lên xuống trong ngày |
Tuất (19h-21h): Giờ nước lên Hợi (21h-23h): Giờ nước xuống |
Ngày Kỵ |
- Hôm nay không nhằm ngày Dương Công Kỵ Nhật (ngày xấu nhất trong năm) - Hôm nay không nhằm ngày Tam Nương (ngày xấu trong năm) - Hôm nay không nhằm ngày Tam Cường - Hôm nay không nhằm ngày Nguyệt kỵ - Hôm nay không nhằm ngày Sát chủ dương - Hôm nay không nhằm ngày Thọ Tử - Hôm nay không nhằm Thiên tai – Địa họa - Hôm nay không nhằm ngày Sát chủ âm - Hôm nay không nhằm ngày Vãng vong - Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Quỷ - Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Bất Hộ - Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ ly - Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ Tuyệt - Hôm nay không phải ngày Kim Thần Thất Sát - Hôm nay không nhằm Ngày Không Vong - Hôm nay không nhằm Ngày con Nước |
Trực của ngày hôm nay |
- Trực Chấp: Khó khăn, trở ngại, không tốt cho việc gì. |
Các sao tốt ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư) |
- Hôm nay gặp sao Thiên Đức: Làm việc gì cũng nên - Hôm nay gặp sao Nguyệt Đức: Làm việc gì cũng nên |
Các sao xấu ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư) |
- Hôm nay gặp sao Hoang vu: Xấu mọi việc - Hôm nay gặp sao Ly sàng: Kỵ giá thú - Hôm nay gặp sao Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà |
Ngày hôm nay xung với tuổi |
- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Mão, Ất Mão |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú |
Sao Giác – Giác Mộc Giao – Đặng Vũ Tướng tinh con Giao Long (Thuồng Luồng). Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5 Ngũ hành: Mộc Nên làm:tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới hỏi sinh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. Không nên làm:chôn cất hoạn nạn 3 năm, sửa chữa hay xây đắp mộ phần. Lưu ý: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi sao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, chia gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: đại kỵ đi thuyền, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế. Giác tú trị nhật không thể khinh Tế tự hôn nhân việc chẳng thành, Mai táng nếu gặp vào ngày ấy, Chỉ nội 3 năm có tai kinh. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Can ngày Kỷ: Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (ngày can Kỷ không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát). - Chi ngày Dậu: Bất hội khách tân chủ hữu thương (Ngày Dậu không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn) - Trực Chấp: Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng (Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn). |
Hướng xuất hành hôm nay |
Nam - Tài Thần; Đông Bắc - Hỷ Thần |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
Giờ xuất hành hiện tại đang là Lưu niên: Các vấn đề liên quan đến sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Nếu có ý định kiện cáo thì nên hoãn lại bởi đây là thời điểm cần tránh xa các mâu thuẫn, cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. Tuy nhiên tín hiệu tốt là những gì tiến hành vào thời điểm này tuy chậm mà chắc. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h
23h- 1h Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h
13h-15h Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h
15h-17h Tuyệt hỷ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h
17h-19h Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h
19h-21h Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h
21h-23h Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |