Ngày Âm Hôm Nay 27-1-2001
Ngày Âm Hôm Nay Chi Tiết |
Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 27 Tháng 1 năm 2001Âm lịch: giờ Sửu, ngày 04 Tháng 01 Năm Tân Tỵ(Ngày Canh Dần - Tháng Canh Dần - Năm Tân Tỵ)Ngày Thiên hình Hắc Đạo
Tiết khí: Sương giáng
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
|
Giờ nước lên xuống trong ngày |
Thìn (7h-9h): Giờ nước lên Tỵ (9h-10h): Giờ nước xuống |
Ngày Kỵ |
- Hôm nay không nhằm ngày Dương Công Kỵ Nhật (ngày xấu nhất trong năm) - Hôm nay không nhằm ngày Tam Nương (ngày xấu trong năm) - Hôm nay không nhằm ngày Tam Cường - Hôm nay không nhằm ngày Nguyệt kỵ - Hôm nay không nhằm ngày Sát chủ dương - Hôm nay không nhằm ngày Thọ Tử - Hôm nay không nhằm Thiên tai – Địa họa - Hôm nay không nhằm ngày Sát chủ âm - Hôm nay là ngày Vãng vong được xem là 1 trong những ngày đại hung xấu nhất mà bất kỳ ai khi làm chuyện gì cũng cần phải cực kỳ cẩn trọng, đặc biệt là chuyện xuất hành. Ngày vãng vong còn được gọi là ngày Lục Sát, tức ngày đi không về. Khi vào ngày này, 1 trong 4 hung tinh sẽ xuất hiện mang đến nguồn năng lượng xấu, điều xui xẻo ảnh hưởng tiêu cực đến cuộc sống con người. Ngày này còn chủ về sự chết chóc, tai ương, mất tài sản tiền của. Ngày vãng vong còn kết hợp với ngày tam nương thì càng xấu. Người tuổi Hợi và tuổi Mão cần hạn chế xuất hành đi xa và chú ý giao thông khi đi lại trên đường. - Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Quỷ - Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Bất Hộ - Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ ly - Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ Tuyệt - Hôm nay là ngày Kim Thần Thất Sát: là ngày rất kỵ, nên tránh các hoạt động quan trọng như xây dựng, di chuyển nhà, kinh doanh, hôn nhân, và cả những quyết định lớn như nhậm chức. Ngày này thường được coi là một ngày mang theo năng lượng xấu, đem đến những thách thức và trở ngại trong cuộc sống của con người. Theo quy luật tâm linh, những người sinh vào ngày này thường phải đối mặt với nhiều khó khăn, xui xẻo và thậm chí là những tai họa không mong muốn. - Hôm nay không nhằm Ngày Không Vong - Hôm nay không nhằm Ngày con Nước |
Trực của ngày hôm nay |
- Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ. |
Các sao tốt ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư) |
- Hôm nay gặp sao Thiên Quý: Làm việc gì cũng nên |
Các sao xấu ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư) |
- Hôm nay gặp sao Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ - Hôm nay gặp sao Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng - Hôm nay gặp sao Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ - Hôm nay gặp sao Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa - Hôm nay gặp sao Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà |
Ngày hôm nay xung với tuổi |
- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú |
Sao Liễu – Liễu Thổ Chương – Nhậm Quang Tướng tinh con Hoẵng. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày Thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:không nên làm việc gì hợp với Sao Liễu. Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. Lưu ý:tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: rất suy vi Sao Liễu tu tạo chủ tiền tài, Phú quý song toàn chẳng kém ai, Mai táng hôn nhân dùng ngày ấy, Giàu sang phúc lộc vẻ vang thay. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Can ngày Canh: Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng) - Chi ngày Dần: Bất tế tự, quỷ thần bất tường (Ngày Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường) - Trực Kiến: Nghi xuất hành, bất khả khai trương (Nên xuất hành, không được khai trương). |
Hướng xuất hành hôm nay |
Tây Nam - Tài Thần; Tây Bắc - Hỷ Thần |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
Ngày Thuần Dương (tốt): Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
Giờ xuất hành hiện tại đang là Đại An: Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h
23h- 1h Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h
13h-15h Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h
15h-17h Tuyệt hỷ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h
17h-19h Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h
19h-21h Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h
21h-23h Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |