Ngày Âm Hôm Nay 6-9-1999

Tháng 9 Năm 1999

6
Thứ Hai
Mỗi ngày mới là một cơ hội để thay đổi cuộc sống của bạn.
-Khuyết danh-
27

Ngày Nguyên vũ Hắc Đạo

Năm Kỷ Mão

Tháng Nhâm Thân

Ngày Tân Dậu

00:48:44

Giờ Mậu Tý

Tiết khí: Sương giáng

Tháng 07

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3-5)

Mão (5-7)

Tỵ (9-11)

Thân (15-17)

Tuất (19-21)

Hợi (21-23)

Ngày Âm Hôm Nay Chi Tiết

Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 6 Tháng 9 năm 1999
Âm lịch: giờ, ngày 27 Tháng 07 Năm Kỷ Mão(Ngày Tân Dậu - Tháng Nhâm Thân - Năm Kỷ Mão)
Ngày Nguyên vũ Hắc Đạo
Tiết khí: Sương giáng
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Giờ nước lên xuống trong ngày

Thìn (7h-9h): Giờ nước lên

Tỵ (9h-10h): Giờ nước xuống

Ngày Kỵ

- Hôm nay không nhằm ngày Dương Công Kỵ Nhật (ngày xấu nhất trong năm)

- Hôm nay là ngày Tam Nương (ngày xấu trong năm): một ngày vô cùng xấu, cần kiêng kỵ và tránh làm những việc lớn vào ngày này!

- Hôm nay không nhằm ngày Tam Cường

- Hôm nay không nhằm ngày Nguyệt kỵ

- Hôm nay không nhằm ngày Sát chủ dương

- Hôm nay không nhằm ngày Thọ Tử

- Hôm nay không nhằm Thiên tai – Địa họa

- Hôm nay không nhằm ngày Sát chủ âm

- Hôm nay là ngày Vãng vong được xem là 1 trong những ngày đại hung xấu nhất mà bất kỳ ai khi làm chuyện gì cũng cần phải cực kỳ cẩn trọng, đặc biệt là chuyện xuất hành. Ngày vãng vong còn được gọi là ngày Lục Sát, tức ngày đi không về. Khi vào ngày này, 1 trong 4 hung tinh sẽ xuất hiện mang đến nguồn năng lượng xấu, điều xui xẻo ảnh hưởng tiêu cực đến cuộc sống con người. Ngày này còn chủ về sự chết chóc, tai ương, mất tài sản tiền của. Ngày vãng vong còn kết hợp với ngày tam nương thì càng xấu. Người tuổi Hợi và tuổi Mão cần hạn chế xuất hành đi xa và chú ý giao thông khi đi lại trên đường.

- Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Quỷ

- Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Bất Hộ

- Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ ly

- Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ Tuyệt

- Hôm nay không phải ngày Kim Thần Thất Sát

- Hôm nay không nhằm Ngày Không Vong

- Hôm nay không nhằm Ngày con Nước

Trực của ngày hôm nay

- Trực Trừ: Ngày này chỉ nên làm những việc bỏ cái cũ, đón cái mới. Việc khác không thích hợp.

Các sao tốt ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư)

Không tìm thấy sao xấu cho ngày này.

Các sao xấu ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư)

- Hôm nay gặp sao Nguyệt Kiến chuyển sát (sao xấu): rất kỵ động thổ, khởi công tu tạo

- Hôm nay gặp sao Phủ Đầu Sát (sao xấu): Kỵ khởi tạo

- Hôm nay gặp sao Thiên ôn: Kỵ xây dựng

- Hôm nay gặp sao Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

- Hôm nay gặp sao Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

- Hôm nay gặp sao Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

- Hôm nay gặp sao Huyền Vũ: Kỵ mai táng

- Hôm nay gặp sao Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

- Hôm nay gặp sao Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

- Hôm nay gặp sao Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

Ngày hôm nay xung với tuổi

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao Tâm – Tâm Nguyệt Hồ – Khấu Tuân

Tướng con Chồn. Là một sao xấu thuộc Thái âm, chủ trị ngày thứ 2.

Ngũ hành: Nguyệt

Nên làm:làm việc gì cũng không hợp với Hung Tú này.

Không nên làm:khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, tranh tụng.

Lưu ý:ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ

Tâm tú sao ác, lắm tai ương,

Xây cất, hôn nhân gặp tổn thương,

Mộ táng không thể dùng ngày ấy,

Chỉ nội ba năm thấy buồn thương.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Can ngày Tân: Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường (cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường)

- Chi ngày Dậu: Bất hội khách tân chủ hữu thương (Ngày Dậu không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn)

- Trực Trừ: Khả phục dược, châm cứu diệc lương (Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt)

Hướng xuất hành hôm nay

Tây Nam - Tài Thần; Tây Nam - Hỷ Thần

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Kim Dương (tốt): Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ xuất hành hiện tại đang là Tiểu cát: Đây là thời điểm cát lợi, việc xuất hành, khởi sự cho những sự kiện quan trọng đều có được kết quả thuận lợi, may mắn. Theo đó, việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin trở về từ người đi xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp, cầu sức khỏe rất tốt.

11h-13h
23h- 1h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
1h-3h
13h-15h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h-5h
15h-17h
Tuyệt hỷ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
5h-7h
17h-19h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
7h-9h
19h-21h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
9h-11h
21h-23h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Lịch Âm Của Tháng Này