Ngày Âm Hôm Nay 6-9-2034

Tháng 9 Năm 2034

6
Thứ Tư
Sự thay đổi là quy luật của cuộc sống. Những ai chỉ nhìn vào quá khứ hoặc hiện tại sẽ bỏ lỡ tương lai.
-John F. Kennedy-
24

Ngày Minh đường Hoàng Đạo

Năm Giáp Dần

Tháng Nhâm Thân

Ngày Ất Sửu

02:49:41

Giờ Đinh Sửu

Tiết khí: Sương giáng

Tháng 07

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3-5)

Mão (5-7)

Tỵ (9-11)

Thân (15-17)

Tuất (19-21)

Hợi (21-23)

Ngày Âm Hôm Nay Chi Tiết

Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 6 Tháng 9 năm 2034
Âm lịch: giờ Sửu, ngày 24 Tháng 07 Năm Giáp Dần(Ngày Ất Sửu - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Dần)
Ngày Minh đường Hoàng Đạo
Tiết khí: Sương giáng
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Giờ nước lên xuống trong ngày

Thìn (7h-9h): Giờ nước lên

Tỵ (9h-10h): Giờ nước xuống

Ngày Kỵ

- Hôm nay không nhằm ngày Dương Công Kỵ Nhật (ngày xấu nhất trong năm)

- Hôm nay không nhằm ngày Tam Nương (ngày xấu trong năm)

- Hôm nay không nhằm ngày Tam Cường

- Hôm nay không nhằm ngày Nguyệt kỵ

- Hôm nay là ngày Sát chủ dương là một ngày xấu. Trong quan niệm dân gian, ngày Sát chủ là ngày kiêng kỵ để thực hiện các công việc quan trọng như cưới hỏi, khởi công xây dựng, mở hàng, khai trương, hoặc các việc đại sự khác. Những ngày này được cho là không tốt, mang lại xui xẻo, thất bại hoặc gặp nhiều khó khăn.

- Hôm nay là ngày Thọ Tử (theo Ngọc Hợp Thông Thư): là những ngày được coi là rất xấu trong lịch âm. Theo truyền thống, đây là những ngày được xem là mang lại xui xẻo, không thuận lợi, và thường bị tránh khi tiến hành các công việc quan trọng như cưới hỏi, khai trương, động thổ, và các hoạt động quan trọng khác.

- Hôm nay không nhằm Thiên tai – Địa họa

- Hôm nay không nhằm ngày Sát chủ âm

- Hôm nay không nhằm ngày Vãng vong

- Hôm nay là ngày Ngũ Quỷ được xem là 1 ngày xấu, cần tránh mọi việc!

- Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Bất Hộ

- Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ ly

- Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ Tuyệt

- Hôm nay không phải ngày Kim Thần Thất Sát

- Hôm nay không nhằm Ngày Không Vong

- Hôm nay không nhằm Ngày con Nước

Trực của ngày hôm nay

- Trực Chấp: Khó khăn, trở ngại, không tốt cho việc gì.

Các sao tốt ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư)

Không tìm thấy sao xấu cho ngày này.

Các sao xấu ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư)

- Hôm nay gặp sao Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt

- Hôm nay gặp sao Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

- Hôm nay gặp sao Sát chủ: Xấu mọi việc

Ngày hôm nay xung với tuổi

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao Cơ – Cơ Thủy Báo – Phùng Dị

Tướng tinh con Beo. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

Ngũ hành: Thủy

Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành.

Không nên làm:đóng giường, đi thuyền

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì lỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên xây dựng tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Vào ngày Cơ tú hại gái trai,

Kiện tụng cửa quan lắm chuyện buồn,

Mọi việc tu tạo đều bất lợi,

Cưới hỏi chỉ có ở phòng không.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Can ngày Ất: Ất bất tải thực thiên chu bất trường (nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được)

- Chi ngày Sửu: Bất quan đới, chủ bất hoàn hương (Ngày Sửu không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương)

- Trực Chấp: Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng (Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn).

Hướng xuất hành hôm nay

Đông Nam - Tài Thần; Tây Bắc - Hỷ Thần

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Hảo Thương (tốt): Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ xuất hành hiện tại đang là Lưu niên: Các vấn đề liên quan đến sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Nếu có ý định kiện cáo thì nên hoãn lại bởi đây là thời điểm cần tránh xa các mâu thuẫn, cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. Tuy nhiên tín hiệu tốt là những gì tiến hành vào thời điểm này tuy chậm mà chắc.

11h-13h
23h- 1h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
1h-3h
13h-15h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h-5h
15h-17h
Tuyệt hỷ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
5h-7h
17h-19h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
7h-9h
19h-21h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
9h-11h
21h-23h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Lịch Âm Của Tháng Này